PhD students |
No. | Name | Year | Topic | Note |
1 | Lê Như Quân | 2009 - 2017 | Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực | with Prof. Phan Văn Tân, final defense on 24/11/2015 |
2 | Dư Đức Tiến | 2012 - 2017 | Khảo sát mối quan hệ giữa kĩ năng mô phỏng quỹ đạo bão và cường độ bão cho khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương bằng hệ thống đồng hóa tổ hợp | with Kiều Quốc Chánh, final defense on 29/8/2017 |
3 | Đinh Bá Duy | 2014 - 2021 | Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông | with Prof. Phan Văn Tân, final defense on 24/42021 |
4 | Nguyễn Thị Tuyết | 2016 - 2020 | Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á | with Prof. Phan Văn Tân, final defense on 7/10/2020 |
5 | Trương Bá Kiên | 2018 - | Nghiên cứu vai trò của đồng hoá số liệu radar trong mô hình WRF đối với dự báo mưa định lượng hạn ngắn khu vực Nam Bộ | with Assoc.Prof. Dương Hồng Sơn, final defense ơn 15/12/2023 |
6 | Nguyễn Duy Tùng | 2018 - 2022 | Ensemble modeling of the Red River delta-ocean hydrodynamical continuum in the Gulf of Tonkin | with Pierre de Mey, Nadia Ayoub, LEGOS, Toulouse, final defense on 11/5/2022 |
7 | Lê Hồng Hạnh | 2019 - 2023 | Teleconnection and dynamical influences on the intraseasonal rainfall variability over Vietnam | with Nicholas Hall, LEGOS, Toulouse, final defense on 12/5/2023 |
8 | Nguyễn Thị Thanh Huệ | 2020 - | Investigating the ocean's influence on land climate in Southeast Asia via a coupled air-sea modeling system | with Marine, LEGOS, Toulouse, final defense ơn 18/12/2023 |
9 | Quentin Desmet | 2020 - | Developping a coupled air-sea modeling system for Southeast Asia | with Marine, LEGOS, Toulouse, final defense ơn 7/5/2024 |
10 | Vũ Thị Hồng Nhung | 2021 - | Nghiên cứu stress nhiệt trên khu vực Đông Nam Á và Việt Nam trong bối cảnh Biến đổi Khí hậu | with Prof. Phan Văn Tân, VNU-HUS |
11 | Nguyễn Ngọc Minh Tâm | 2022 - | Investigations of past extreme weather conditions in Vietnam using early 20th-century meteorological data and numerical simulations | USTH |
Master students |
No. | Name | Year | Topic | Note |
1 | Bùi Đức Sơn | 2008- | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến cực trị của một số yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam | bảo vệ 26/12/2013 |
2 | Nguyễn Văn Hồng | 2009- | Thử nghiệm dự báo tầm nhìn cho các sân bay thuộc cụm cảng hàng không miền Bắc bằng mô hình WRF | bảo vệ 16/5/2013 |
3 | Phùng Kiến Quốc | 2009- | Xây dựng chỉ tiêu xác định mưa và dông cho trạm ra đa thời tiết Tam Kỳ | bảo vệ 6/3/2013 |
4 | Phan Trường Duân | 2011- | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sự biến đổi hạn hán tỉnh Ninh Bình | K1 BĐKH VNU, bảo vệ 11/2/2014 |
5 | Vũ Duy Hùng | 2011- | Khả năng thích ứng của hệ thống Tuabin gió trong điều kiện bão ở Việt Nam giai đoạn hiện nay | K1 BĐKH VNU, bảo vệ 11/2/2014 |
6 | Bùi Thị Hồng Trang | 2012- | Nghiên cứu biến động lượng mưa giữa các năm ở Việt Nam | bảo vệ 03/01/2014 |
7 | Nghiêm Thuỳ Linh | 2013- | Đánh giá mức độ biến đổi khí hậu và bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của nó trên một số loại cây trồng chính ở Tây Nguyên | K2 BĐKH VNU, bảo vệ 13/11/2015 |
8 | Nguyễn Thị Thanh Huệ | 2012-2014 | Nghiên cứu tác động của El Nino Modoki đến nhiệt độ, lượng mưa và ngày bùng phát gió mùa mùa hè trên khu vực Việt Nam | bảo vệ 30/12/2014 |
9 | Hồ Xuân Hương | 2013-2015 | Nghiên cứu lượng hoá các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu tỉnh Sơn La | K3 BĐKH VNU, bảo vệ 13/6/2015, best Msc. student award of VNU-SGS |
10 | Đào Thăng Long | 2013-2015 | Nghiên cứu sự biến đổi của các đặc trưng mưa trên khu vực miền Trung Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu | K3 BĐKH VNU, bảo vệ 13/11/2015 |
11 | Nguyễn Thị Bắc | 2013-2015 | Đánh giá số liệu mưa vệ tinh GSMAP cho khu vực Việt Nam | bảo vệ 22/01/2016 |
12 | Trần Đình Linh | 2013-2015 | Ảnh hưởng của bề mặt đệm đến kết quả mô phỏng nhiệt độ và lượng mưa của mô hình WRF | bảo vệ 22/01/2016 |
14 | Đỗ Thuỳ Trang | 2014-2016 | MJO | bảo vệ tháng 01/2018 |
15 | Phạm Thị Thanh Hoa | 2016 | Validation of Global Rainfall Map - Global Satellite Mapping of Precipitation (GPM-GSMaP) data over Vietnam and surrounding areas | 21/10/2016 |
16 | Lê Thị Kim Anh | 2018- | Nghiên cứu xác định thời điểm khởi phát của tín hiệu biến đổi khí hậu tại Việt Nam | 12/11/2020 |
17 | Vũ Thị Hồng Nhung | 2019- | Nghiên cứu sự biến đổi của mức độ căng thẳng nhiệt (heat stress) trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại Việt Nam | 5/9/2020 |
18 | Lê Quang Hưng | 2019- | Đánh giá sự biến đổi của mưa, một số cực đoan mưa, lượng mưa trong bão trên địa bản tỉnh Hải Dương và lân cận trong bối cảnh biến đổi khí hậu | 09/3/2022 |
19 | Trần Đại | 2019- | Nghiên cứu mối quan hệ giữa phản hồi vô tuyến của Radar Đông Hà và mưa trên khu vực từ Quảng Bình đến Thừa Thiên Huế | 12/2020 |
20 | Bạch Quang Vinh | Apr 2020-Sep 2020 | Using machine learning to improve the quality of the satellite-based Global Precipitation Measurement (GPM) product (Master 2 Information Geographique, Ecole National des Sciences Geographiques) | 25/9/2020 |
21 | Quentin Desmet | Apr 2020-Sep 2020 | Evaluation of CMIP6 Global Climate Models over the Southeast Asian Region (Master ENSMA) | 06/10/2020 |
22 | Hoàng Công Huy | 2020- | Nghiên cứu ảnh hưởng của độ phân giải mô hình khí hậu đến kết quả mô phỏng và dự tính lượng mưa tại miền Trung - miền Nam Việt Nam | 30/1/2021 |
23 | Bùi Thị Khánh Hoà | 2022- | Nghiên cứu phân phối và tần suất lặp lại của một số yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam | 17/3/2023 |
24 | Juliette Cliquet | 2023 | Comprendre et projeter les futures événements extrêmes en Asie du sud-est | M1, 06/6/2023 |
25 | Bastien Goulvestre | 2023 | Précipitations extrêmes en Asie du Sud-Est : tendances historiques et projections futures basées sur des modèles climatiques | 21/6/2023 |
26 | Louis Ramu | 2023 | Sensibilité de certaines variables climatiques aux schémas de paramétrisation physique d'un modèle climatique régional en Asie du Sud-Est | 15/9/2023 |
26 | Mathis Guillemette | 2023 | Investigating the performance of the Global Satellite Mapping of Precipitation Products over the Tropical Coastal region | 15/10/2023 |
27 | Antoine Labrude | 2024 | Évaluation des changements climatiques en Asie du Sud-Est sous différents niveaux de réchauffement climatique | 30/5/2024 |
28 | Hoang Duc Trong | 2024 | | |
Bachelor students |
No. | Name | Year | Topic | Note |
1 | Trần Anh Đức | K51, 2006-2010 | Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu về lượng mưa cho khu vực Việt Nam | (giải nhất sinh viên nghiên cứu khoa học ngành khí tượng) năm 2010, tốt nghiệp 6/2010 |
2 | Đoàn Công Thuân | K52, 2007-2011 | Nghiên cứu định lượng mưa trong bão sử dụng TRMM | tốt nghiệp 6/2011 |
3 | Nguyễn Thị Thủy | K52, 2007-2011 | Nghiên cứu định lượng mưa trong bão sử dụng GSMaP | tốt nghiệp 6/2011 |
4 | Trương Thị Thanh Thủy | K52, 2007-2011 | Đánh giá phân tích sự biến đổi của một số yếu tố và hiện tượng khí hậu tại đồng bằng sông Hồng | tốt nghiệp 6/2011 |
5 | Đỗ Thị Kim Anh | K53, 2008-2012 | Dự tính BĐKH cho một số yếu tố và hiện tượng cực đoan trên khu vực Việt Nam bằng sản phẩm mô hình khí hậu toàn cầu phân giải cao | tốt nghiệp 6/2012 |
6 | Nguyễn Văn Tuyên | K53, 2008-2012 | Nghiên cứu khoanh vùng khu vực cần bổ sung lắp đặt ra đa thời tiết ở Việt Nam | tốt nghiệp 6/2012 |
7 | Trịnh Thuỳ Nguyên | K54, 2009-2013 | Nghiên cứu sự biến đổi ngày bắt đầu và kết thúc gió mùa mùa hè trên khu vực Việt Nam sử dụng mô hình RegCM | giải nhì sinh viên nghiên cứu khoa học ngành khí tượng 2013, tốt nghiệp 6/2013 |
8 | Phạm Quang Nam | K54, 2009-2013 | Nghiên cứu lựa chọn sản phẩm mô hình khí hậu toàn cầu thích hợp từ dự án CMIP5 cho khu vực Việt Nam | tốt nghiệp 6/2013 |
9 | Nguyễn Văn Thắng | K54, 2009-2013 | Nghiên cứu ảnh hưởng của sự thay đổi mặt đệm đến một số yếu tố thời tiết | giải nhất sinh viên nghiên cứu khoa học ngành khí tượng 2013, tốt nghiệp 6/2013 |
10 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | K55, 2010-2014 | Nghiên cứu biến đổi của ngày bùng phát, ngày kết thúc và lượng mưa gió mùa mùa hè ở Việt Nam | giải ba nghiên cứu khoa học Khoa, tốt nghiệp 6/2014 |
11 | Nguyễn Thị Thu Trang | K55, 2010-2014 | Ứng dụng mô hình WRF nhằm đánh giá vai trò của thay đổi sử dụng đất đến các yếu tố thời tiết tại một số tỉnh thành lớn của Việt Nam | tốt nghiệp 6/2014 |
12 | Nguyễn Quốc Trung | K53, -2014 | Tính toán một số đặc trưng hạn cho khu vực Việt Nam | tốt nghiệp 6/2014 |
13 | Phạm Thị Quyên | K56, 2011-2015 | Nghiên cứu vai trò của địa hình tới lượng mưa trước và sau dãy núi Trường Sơn Nam | tốt nghiệp 6/2015 |
14 | Phạm Thanh Hà | K56, 2011-2015 | Nghiên cứu biến đổi của lượng mưa ở Việt Nam giai đoạn 1961-2007 | giải nhì sinh viên nghiên cứu khoa học ngành khí tượng 2015, tốt nghiệp 6/2015 |
15 | Nguyễn Kim Ngọc Mai | K56, 2011-2015 | Nghiên cứu xác định ngày bùng phát gió mùa mùa hè trên khu vực Việt Nam và lân cận sử dụng mô hình khí hậu khu vực | tốt nghiệp 6/2015 |
16 | Đỗ Thị Minh Trang | K56, 2011-2015 | Đánh giá sự thay đổi của Khoảng dao động nghiệt độ ngày tại Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu | tốt nghiệp 6/2015 |
17 | Phạm Thị Thu Hương | K57, 2012-2016 | Nghiên cứu về chu trình ngày đêm của mưa trên các khu vực Việt Nam: quan trắc và mô phỏng | tốt nghiệp 6/2016, giải ba sinh viên nghiên cứu khoa học Khoa 2016 |
18 | Lưu Khánh Huyền | K57, 2012-2016 | Xấp xỉ mưa tháng bằng phân bố Gamma và tính toán chỉ số hạn SPI trên khu vực Việt Nam | tốt nghiệp 6/2016 |
19 | Ngô Lê Huy Phan | USTH SA K7, 2015-2018 | Using Global Precipitation Measurement (GPM) satellite data for hydrological simulations over the Red River Delta | tốt nghiệp 8/2018 |
20 | Nguyễn Đức Việt | USTH SA K9, 2017-2020 | Climate classifications for Indochina Peninsula using satellite and in-situ data | tốt nghiệp 8/2020 |
21 | Nguyễn Hiếu | USTH WEO K9, 2017-2020 | Effects of land water storage on global mean sea level using Gravity Recovery and Climate Experiment (GRACE) and altimetry data | tốt nghiệp 8/2020 |
22 | Nguyễn Ngọc Kim Hồng | USTH SA K10, 2018-2021 | Building a high-resolution climate dataset for Vietnam based on ERA5-land and in-situ data | tốt nghiệp 8/2021 |
23 | Nguyễn Ngọc Minh Tâm | USTH SA K11, 2019-2022 | Investigations of the effect of climate conditions on the Great Famine of AtDau 1944-1945 | tốt nghiệp 8/2022 |
Internships |
No. | Name | Year | Topic | Note |
1 | Han Xue | Jul-Sep 2012 | Current situation of flooding prevention and related research in Vietnam | Master 1 student from Kyoto University, Japan |
2 | Han Xue | Feb-Mar 2013 | Potential Impact of Climate Change on Extreme Rainfalls and Floods in the Hanoi Central Area | Master 2 student from Kyoto University, Japan |
3 | Stella Choi | Oct 2016 - Apr 2017 | Stage de formation humaine des élèves polytechniciens | Student from Ecole Polytechnique, France |
4 | Victoria Hardy | Oct 2016 - Apr 2017 | Stage de formation humaine des élèves polytechniciens | Student from Ecole Polytechnique, France |
5 | Trần Đức Dũng | Dec 2016 - Aug 2017 | Nghiên cứu ảnh hưởng của sự mở rộng vạch phổ do hơi nước đến việc xác định aerosols khí quyển sử dụng phổ Oxy A band (To study the influence of water vapor broadening on the determination of atmospheric aerosols using the O2 A band spectrum | research assistant for the REMOSAT lab. |
6 | Toubiana Raphaëlle | Oct 2017 - Apr 2018 | Stage de formation humaine des élèves polytechniciens | Student from Ecole Polytechnique, France |
7 | Zako Sapey Triomphe | Oct 2017 - Apr 2018 | Stage de formation humaine des élèves polytechniciens | Student from Ecole Polytechnique, France |
8 | Nguyễn Thị Hường | Sep 2017 - Dec 2018 | CORDEX-SEA Projection of Temperature and Precipitation and their Time of Emergence in Vietnam | research assistant for the REMOSAT lab. |
9 | Hà Bội Yến | 2019-2020 | The macroeconomic impacts of typhoons in Vietnam(co-supervise with Etienne Espagne (AFD), Kenneth Houngbedji (IRD)) | |
10 | Nguyễn Hoàng Đức | 6/2023 | French High School Student: 3-Day Internship for Exploring Research Domains and Career Options | |