Main

Lịch sử Main.DanhsachSV

Ẩn các thay đổi nhỏ - Hiển thị các thay đổi trong chữ

December 12, 2023, at 10:43 AM EST Tác giả: 192.168.2.1 -
Đã thay đổi dòng số 16 từ:
|| 5      || Trương Bá Kiên || 2018 - ||  Nghiên cứu vai trò của đồng hoá số liệu radar trong mô hình WRF đối với dự báo mưa định lượng hạn ngắn khu vực Nam Bộ || with Assoc.Prof. Dương Hồng Sơn  ||
đến:
|| 5      || Trương Bá Kiên || 2018 - ||  Nghiên cứu vai trò của đồng hoá số liệu radar trong mô hình WRF đối với dự báo mưa định lượng hạn ngắn khu vực Nam Bộ || with Assoc.Prof. Dương Hồng Sơn, final defense ơn 15/12/2023  ||
Đã thay đổi dòng số 19 từ:
|| 8      || Nguyễn Thị Thanh Huệ || 2020 - || Investigating the ocean's influence on land climate in Southeast Asia via a coupled air-sea modeling system  ||  with Marine, LEGOS, Toulouse  ||
đến:
|| 8      || Nguyễn Thị Thanh Huệ || 2020 - || Investigating the ocean's influence on land climate in Southeast Asia via a coupled air-sea modeling system  ||  with Marine, LEGOS, Toulouse, final defense ơn 18/12/2023  ||
June 21, 2023, at 12:52 PM EST Tác giả: 101.96.120.31 -
Đã thay đổi các dòng số 49-51 từ:


đến:
|| 24      || Juliette Cliquet || 2023 || Comprendre et projeter les futures événements extrêmes en Asie du sud-est || M1, 06/6/2023 ||
|| 25      || Bastien Goulvestre || 2023 || Précipitations extrêmes en Asie du Sud-Est : tendances historiques et projections futures basées sur des modèles climatiques || 21/6/2023 ||
|| 26      || Louis Ramu || 2023 ||  Sensibilité de certaines variables climatiques aux schémas de paramétrisation physique d'un modèle climatique régional en Asie du Sud-Est || TBD ||
|| 26      || Mathis Guillemette || 2023 || Investigating the performance of the Global Satellite Mapping of Precipitation Products ovẻ the Tropical Coastal region  || TBD ||

Đã thay đổi các dòng số 90-91 từ:
|| 9      || Hà Bội Yến || 2019-2020 || The macroeconomic impacts of typhoons in Vietnam(co-supervise with Etienne Espagne (AFD), Kenneth Houngbedji (IRD))  ||  ||
đến:
|| 9      || Hà Bội Yến || 2019-2020 || The macroeconomic impacts of typhoons in Vietnam(co-supervise with Etienne Espagne (AFD), Kenneth Houngbedji (IRD))  ||  ||
|| 10      || Nguyễn Hoàng Đức || 6/2023 || French High School Student: 3-Day Internship for Exploring Research Domains and Career Options
  ||  ||
May 12, 2023, at 05:22 PM EST Tác giả: 101.96.120.71 -
Đã thay đổi dòng số 76 từ:
| 23    || Nguyễn Ngọc Minh Tâm || USTH SA K11, 2019-2022 || Investigations of the effect of climate conditions on the Great Famine of AtDau 1944-1945  || tốt nghiệp 8/2022 ||
đến:
|| 23    || Nguyễn Ngọc Minh Tâm || USTH SA K11, 2019-2022 || Investigations of the effect of climate conditions on the Great Famine of AtDau 1944-1945  || tốt nghiệp 8/2022 ||
May 12, 2023, at 05:19 PM EST Tác giả: 101.96.120.31 -
Đã thay đổi các dòng số 12-15 từ:
|| 1      || Lê Như Quân || 2009- ||  Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực || with Prof. Phan Văn Tân, final defense on 24/11/2015 ||
|| 2      || Dư Đức Tiến || 2012- ||  Khảo sát mối quan hệ giữa kĩ năng mô phỏng quỹ đạo bão và cường độ bão cho khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương bằng hệ thống đồng hóa tổ hợp || with Kiều Quốc Chánh, final defense on  29/8/2017 ||
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông ||  with  Prof. Phan Văn Tân, final defense on 24/42021 ||
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á || with  Prof. Phan Văn Tân, final defense on 7/10/2020 ||
đến:
|| 1      || Lê Như Quân || 2009 - 2017 ||  Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực || with Prof. Phan Văn Tân, final defense on 24/11/2015 ||
|| 2      || Dư Đức Tiến || 2012 - 2017 ||  Khảo sát mối quan hệ giữa kĩ năng mô phỏng quỹ đạo bão và cường độ bão cho khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương bằng hệ thống đồng hóa tổ hợp || with Kiều Quốc Chánh, final defense on  29/8/2017 ||
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - 2021 ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông ||  with  Prof. Phan Văn Tân, final defense on 24/42021 ||
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - 2020 ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á || with  Prof. Phan Văn Tân, final defense on 7/10/2020 ||
Đã thay đổi các dòng số 17-18 từ:
|| 6      || Nguyễn Duy Tùng || 2018 - ||  Ensemble modeling of the Red River delta-ocean hydrodynamical continuum in the Gulf of Tonkin  ||  with Pierre de Mey, Nadia Ayoub, LEGOS, Toulouse, final defense on 11/5/2022  ||
|| 7      || Lê Hồng Hạnh || 2019 - ||  Teleconnection and dynamical influences on the intraseasonal rainfall variability over Vietnam  ||  with Nicholas Hall, LEGOS, Toulouse  ||
đến:
|| 6      || Nguyễn Duy Tùng || 2018 - 2022 ||  Ensemble modeling of the Red River delta-ocean hydrodynamical continuum in the Gulf of Tonkin  ||  with Pierre de Mey, Nadia Ayoub, LEGOS, Toulouse, final defense on 11/5/2022  ||
|| 7      || Lê Hồng Hạnh || 2019 - 2023 ||  Teleconnection and dynamical influences on the intraseasonal rainfall variability over Vietnam  ||  with Nicholas Hall, LEGOS, Toulouse, final defense on 12/5/2023  ||
May 12, 2023, at 05:17 PM EST Tác giả: 101.96.120.71 -
Đã thay đổi dòng số 18 từ:
|| 7      || Lê Hồng Hạnh || 2019 - ||  Tropical and remote dynamical influences on hydrology over Vietnam  ||  with Nicholas Hall, LEGOS, Toulouse  ||
đến:
|| 7      || Lê Hồng Hạnh || 2019 - ||   Teleconnection and dynamical influences on the intraseasonal rainfall variability over Vietnam  ||  with Nicholas Hall, LEGOS, Toulouse  ||
May 12, 2023, at 05:16 PM EST Tác giả: 101.96.120.71 -
March 13, 2023, at 01:56 PM EST Tác giả: 101.96.120.70 -
Đã thay đổi dòng số 48 từ:
|| 23      || Bùi Thị Khánh Hoà || 2022- || Nghiên cứu phân phối và tần suất lặp lại của một số yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam || ||
đến:
|| 23      || Bùi Thị Khánh Hoà || 2022- || Nghiên cứu phân phối và tần suất lặp lại của một số yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam || 17/3/2023 ||
October 09, 2022, at 08:27 PM EST Tác giả: 217.109.209.46 -
Đã thay đổi các dòng số 22-24 từ:
đến:
|| 11      || Nguyễn Ngọc Minh Tâm || 2022 - || Investigations of past extreme weather conditions in Vietnam using early 20th-century meteorological data and numerical simulations  ||  USTH  ||

Đã thêm dòng số 76:
| 23    || Nguyễn Ngọc Minh Tâm || USTH SA K11, 2019-2022 || Investigations of the effect of climate conditions on the Great Famine of AtDau 1944-1945  || tốt nghiệp 8/2022 ||
May 11, 2022, at 05:55 PM EST Tác giả: 192.168.2.1 -
Đã thay đổi dòng số 17 từ:
|| 6      || Nguyễn Duy Tùng || 2018 - ||  Ensemble modeling of the Red River delta-ocean hydrodynamical continuum in the Gulf of Tonkin  ||  with Pierre de Mey, Nadia Ayoub, LEGOS, Toulouse  ||
đến:
|| 6      || Nguyễn Duy Tùng || 2018 - ||  Ensemble modeling of the Red River delta-ocean hydrodynamical continuum in the Gulf of Tonkin  ||  with Pierre de Mey, Nadia Ayoub, LEGOS, Toulouse, final defense on 11/5/2022  ||
March 04, 2022, at 03:17 PM EST Tác giả: 113.185.40.206 -
Đã thay đổi các dòng số 45-46 từ:
|| 20      || Hoàng Công Huy || 2020- || Nghiên cứu ảnh hưởng của độ phân giải mô hình khí hậu đến kết quả mô phỏng và dự tính lượng mưa tại miền Trung - miền Nam Việt Nam || 30/1/2021 ||
|| 21      || Bùi Thị Khánh Hoà || 2022- || Nghiên cứu phân phối và tần suất lặp lại của một số yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam ||  ||
đến:
|| 22      || Hoàng Công Huy || 2020- || Nghiên cứu ảnh hưởng của độ phân giải mô hình khí hậu đến kết quả mô phỏng và dự tính lượng mưa tại miền Trung - miền Nam Việt Nam || 30/1/2021 ||
|| 23      || Bùi Thị Khánh Hoà || 2022- || Nghiên cứu phân phối và tần suất lặp lại của một số yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam ||  ||
March 04, 2022, at 03:16 PM EST Tác giả: 113.185.40.206 -
Đã thay đổi dòng số 41 từ:
|| 18      || Lê Quang Hưng || 2019- || Đánh giá sự biến đổi của mưa, một số cực đoan mưa, lượng mưa trong bão trên địa bản tỉnh Hải Dương và lân cận trong bối cảnh biến đổi khí hậu || ||
đến:
|| 18      || Lê Quang Hưng || 2019- || Đánh giá sự biến đổi của mưa, một số cực đoan mưa, lượng mưa trong bão trên địa bản tỉnh Hải Dương và lân cận trong bối cảnh biến đổi khí hậu || 09/3/2022 ||
Đã thêm các dòng số 43-44:
|| 20      || Bạch Quang Vinh  || Apr 2020-Sep 2020 || Using machine learning to improve the quality of the satellite-based Global Precipitation Measurement (GPM) product (Master 2 Information Geographique, Ecole National des Sciences Geographiques) || 25/9/2020 ||
|| 21      || Quentin Desmet  || Apr 2020-Sep 2020 || Evaluation of CMIP6 Global Climate Models over the Southeast Asian Region (Master ENSMA) || 06/10/2020 ||
Đã thay đổi dòng số 46 từ:
đến:
|| 21      || Bùi Thị Khánh Hoà || 2022- || Nghiên cứu phân phối và tần suất lặp lại của một số yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam ||  ||
August 30, 2021, at 11:26 PM EST Tác giả: 123.16.116.38 -
Đã thay đổi dòng số 16 từ:
|| 5      || Trương Bá Kiên || 2018 - ||  Nghiên cứu vai trò của đồng hoá số liệu radar trong mô hình WRF đối với dự báo mưa định lượng hạn ngắn khu vực Nam Bộ || with Dương Hồng Sơn  ||
đến:
|| 5      || Trương Bá Kiên || 2018 - ||  Nghiên cứu vai trò của đồng hoá số liệu radar trong mô hình WRF đối với dự báo mưa định lượng hạn ngắn khu vực Nam Bộ || with Assoc.Prof. Dương Hồng Sơn  ||
Đã thay đổi các dòng số 19-21 từ:
|| 8      || Nguyễn Thị Thanh Huệ || 2020 - || Investigating the ocean's influence on land climate in Southeast Asia via a coupled air-sea modeling system  ||  with Marine l, LEGOS, Toulouse  ||
|| 9      || Quentin Desmet  || 2020 - || Developping a coupled air-sea modeling system for Southeast Asia  ||  with Marine l, LEGOS, Toulouse  ||
|| 10      || Vũ Thị Hồng Nhung || 2021 - || Nghiên cứu stress nhiệt trên khu vực Đông Nam Á và Việt Nam trong bối cảnh Biến đổi Khí hậu    ||  with Prof. Phan Văn Tân l, VNU-HUS  ||
đến:
|| 8      || Nguyễn Thị Thanh Huệ || 2020 - || Investigating the ocean's influence on land climate in Southeast Asia via a coupled air-sea modeling system  ||  with Marine, LEGOS, Toulouse  ||
|| 9      || Quentin Desmet  || 2020 - || Developping a coupled air-sea modeling system for Southeast Asia  ||  with Marine, LEGOS, Toulouse  ||
|| 10      || Vũ Thị Hồng Nhung || 2021 - || Nghiên cứu stress nhiệt trên khu vực Đông Nam Á và Việt Nam trong bối cảnh Biến đổi Khí hậu    ||  with Prof. Phan Văn Tân, VNU-HUS  ||
August 30, 2021, at 11:25 PM EST Tác giả: 123.16.116.38 -
Đã thêm dòng số 71:
|| 22  || Nguyễn Ngọc Kim Hồng || USTH SA K10, 2018-2021 || Building a high-resolution climate dataset for Vietnam based on ERA5-land and in-situ data || tốt nghiệp 8/2021  ||
May 13, 2021, at 11:52 AM EST Tác giả: 101.96.120.31 -
Đã thay đổi dòng số 20 từ:
|| 9      || Quentin Desmet Huệ || 2020 - || Developping a coupled air-sea modeling system for Southeast Asia  ||  with Marine l, LEGOS, Toulouse  ||
đến:
|| 9      || Quentin Desmet || 2020 - || Developping a coupled air-sea modeling system for Southeast Asia  ||  with Marine l, LEGOS, Toulouse  ||
April 24, 2021, at 09:46 AM EST Tác giả: 113.185.43.223 -
Đã thay đổi dòng số 14 từ:
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông ||  with  Prof. Phan Văn Tân, final defense on 24/42021||
đến:
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông ||  with  Prof. Phan Văn Tân, final defense on 24/42021 ||
April 24, 2021, at 09:45 AM EST Tác giả: 113.185.43.223 -
Đã thay đổi các dòng số 14-15 từ:
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông ||  with  Prof. Phan Văn Tân ||
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á || with  Prof. Phan Văn Tân, bảo vệ cấp Viện ngày 7/10/2020 ||
đến:
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông ||  with  Prof. Phan Văn Tân, final defense on 24/42021||
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á || with  Prof. Phan Văn Tân, final defense on 7/10/2020 ||
January 30, 2021, at 04:36 PM EST Tác giả: 14.162.101.123 -
Đã thay đổi dòng số 12 từ:
|| 1      || Lê Như Quân || 2009- ||  Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực || with Phan Văn Tân, final defense on 24/11/2015 ||
đến:
|| 1      || Lê Như Quân || 2009- ||  Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực || with Prof. Phan Văn Tân, final defense on 24/11/2015 ||
Đã thay đổi các dòng số 14-15 từ:
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông ||  with Phan Văn Tân ||
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á || with Phan Văn Tân, bảo vệ cấp Viện ngày 7/10/2020 ||
đến:
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông ||  with  Prof. Phan Văn Tân ||
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á || with  Prof. Phan Văn Tân, bảo vệ cấp Viện ngày 7/10/2020 ||
Đã thay đổi các dòng số 21-22 từ:
đến:
|| 10      || Vũ Thị Hồng Nhung || 2021 - || Nghiên cứu stress nhiệt trên khu vực Đông Nam Á và Việt Nam trong bối cảnh Biến đổi Khí hậu    ||  with Prof. Phan Văn Tân l, VNU-HUS  ||
Đã thêm dòng số 44:
January 30, 2021, at 04:32 PM EST Tác giả: 14.162.101.123 -
Đã thêm dòng số 20:
|| 9      || Quentin Desmet Huệ || 2020 - || Developping a coupled air-sea modeling system for Southeast Asia  ||  with Marine l, LEGOS, Toulouse  ||
January 30, 2021, at 04:31 PM EST Tác giả: 14.162.101.123 -
Đã thay đổi dòng số 41 từ:
|| 20      || Hoàng Công Huy || 2020- || Nghiên cứu ảnh hưởng của độ phân giải mô hình khí hậu đến kết quả mô phỏng và dự tính lượng mưa tại miền Trung - miền Nam Việt Nam || ||
đến:
|| 20      || Hoàng Công Huy || 2020- || Nghiên cứu ảnh hưởng của độ phân giải mô hình khí hậu đến kết quả mô phỏng và dự tính lượng mưa tại miền Trung - miền Nam Việt Nam || 30/1/2021 ||
January 19, 2021, at 03:01 PM EST Tác giả: 192.168.2.1 -
Đã thay đổi dòng số 40 từ:
|| 19      || Trần Đại || 2019- || Nghiên cứu mối quan hệ giữa phản hồi vô tuyến của Radar Đông Hà và mưa trên khu vực từ Quảng Bình đến Thừa Thiên Huế ||  ||
đến:
|| 19      || Trần Đại || 2019- || Nghiên cứu mối quan hệ giữa phản hồi vô tuyến của Radar Đông Hà và mưa trên khu vực từ Quảng Bình đến Thừa Thiên Huế || 12/2020  ||
November 13, 2020, at 07:29 AM EST Tác giả: 192.168.2.1 -
Đã thay đổi dòng số 15 từ:
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á || with Phan Văn Tân ||
đến:
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á || with Phan Văn Tân, bảo vệ cấp Viện ngày 7/10/2020 ||
November 12, 2020, at 09:57 AM EST Tác giả: 118.70.109.41 -
Đã thay đổi dòng số 37 từ:
|| 16      || Lê Thị Kim Anh || 2018- || Nghiên cứu xác định thời điểm khởi phát của tín hiệu biến đổi khí hậu tại Việt Nam ||  ||
đến:
|| 16      || Lê Thị Kim Anh || 2018- || Nghiên cứu xác định thời điểm khởi phát của tín hiệu biến đổi khí hậu tại Việt Nam || 12/11/2020  ||
November 06, 2020, at 08:51 AM EST Tác giả: 192.168.2.1 -
Đã thêm dòng số 19:
|| 8      || Nguyễn Thị Thanh Huệ || 2020 - || Investigating the ocean's influence on land climate in Southeast Asia via a coupled air-sea modeling system  ||  with Marine l, LEGOS, Toulouse  ||
September 05, 2020, at 01:34 PM EST Tác giả: 118.70.109.41 -
Đã thay đổi dòng số 34 từ:
|| 14      || Đỗ Thuỳ Trang || 2014-2016 || MJO || bảo vệ tháng 01/2018||
đến:
|| 14      || Đỗ Thuỳ Trang || 2014-2016 || MJO || bảo vệ tháng 01/2018 ||
Đã thay đổi dòng số 37 từ:
|| 17      || Vũ Thị Hồng Nhung || 2019- || Nghiên cứu sự biến đổi của mức độ căng thẳng nhiệt (heat stress) trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại Việt Nam ||5/9/2020  ||
đến:
|| 17      || Vũ Thị Hồng Nhung || 2019- || Nghiên cứu sự biến đổi của mức độ căng thẳng nhiệt (heat stress) trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại Việt Nam || 5/9/2020  ||
September 05, 2020, at 01:34 PM EST Tác giả: 118.70.109.41 -
Đã thay đổi dòng số 34 từ:
|| 14      || Đỗ Thuỳ Trang || 2014-2016 || MJO || bảo vệ tháng xx/2017||
đến:
|| 14      || Đỗ Thuỳ Trang || 2014-2016 || MJO || bảo vệ tháng 01/2018||
Đã thay đổi dòng số 37 từ:
|| 17      || Vũ Thị Hồng Nhung || 2019- || Nghiên cứu sự biến đổi của mức độ căng thẳng nhiệt (heat stress) trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại Việt Nam ||  ||
đến:
|| 17      || Vũ Thị Hồng Nhung || 2019- || Nghiên cứu sự biến đổi của mức độ căng thẳng nhiệt (heat stress) trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại Việt Nam ||5/9/2020  ||
August 21, 2020, at 02:56 PM EST Tác giả: 192.168.2.1 -
Đã thêm dòng số 43:
Đã thay đổi các dòng số 65-66 từ:
|| 20  || Nguyễn Đức Việt || USTH SA K9, 2017-2020 || Climate classifications for Indochina Peninsula using satellite and in-situ data  ||   ||
|| 21  || Nguyễn Hiếu || USTH WEO K9, 2017-2020 || Effects of land water storage on global mean sea level using Gravity Recovery and Climate Experiment (GRACE) and altimetry data ||   ||
đến:
|| 20  || Nguyễn Đức Việt || USTH SA K9, 2017-2020 || Climate classifications for Indochina Peninsula using satellite and in-situ data  ||  tốt nghiệp 8/2020 ||
|| 21  || Nguyễn Hiếu || USTH WEO K9, 2017-2020 || Effects of land water storage on global mean sea level using Gravity Recovery and Climate Experiment (GRACE) and altimetry data || tốt nghiệp 8/2020  ||
August 06, 2020, at 05:01 PM EST Tác giả: 113.178.62.35 -
Đã thay đổi dòng số 65 từ:
|| 20  || Nguyễn Hiếu || USTH WEO K9, 2017-2020 || Effects of land water storage on global mean sea level using Gravity Recovery and Climate Experiment (GRACE) and altimetry data ||  ||
đến:
|| 21  || Nguyễn Hiếu || USTH WEO K9, 2017-2020 || Effects of land water storage on global mean sea level using Gravity Recovery and Climate Experiment (GRACE) and altimetry data ||  ||
August 06, 2020, at 05:01 PM EST Tác giả: 113.178.62.35 -
Đã thêm dòng số 64:
|| 20  || Nguyễn Đức Việt || USTH SA K9, 2017-2020 || Climate classifications for Indochina Peninsula using satellite and in-situ data  ||  ||
March 16, 2020, at 10:59 PM EST Tác giả: 123.16.101.50 -
Đã thay đổi các dòng số 40-42 từ:
|| 20      || Trần Hoaif Nam || 2020- || Đánh giá kết quả mô phỏng và dự tính của một số thí nghiệm CMIP6 cho khu vực Đông Nam Á ||  ||
|| 21
     || Hoàng Công Huy || 2020- || Nghiên cứu ảnh hưởng của độ phân giải mô hình khí hậu đến kết quả mô phỏng và dự tính lượng mưa tại miền Trung - miền Nam Việt Nam ||  ||
đến:
|| 20      || Hoàng Công Huy || 2020- || Nghiên cứu ảnh hưởng của độ phân giải mô hình khí hậu đến kết quả mô phỏng và dự tính lượng mưa tại miền Trung - miền Nam Việt Nam ||  ||

Đã thay đổi các dòng số 64-65 từ:
đến:
|| 20  || Nguyễn Hiếu || USTH WEO K9, 2017-2020 || Effects of land water storage on global mean sea level using Gravity Recovery and Climate Experiment (GRACE) and altimetry data ||  ||
Đã thay đổi các dòng số 75-76 từ:
|| 8  || Nguyễn Thị Hường  || Sep 2017 - Dec 2018  || CORDEX-SEA Projection of Temperature and Precipitation and their Time of Emergence in Vietnam || research assistant for the REMOSAT lab. ||
đến:
|| 8  || Nguyễn Thị Hường  || Sep 2017 - Dec 2018  || CORDEX-SEA Projection of Temperature and Precipitation and their Time of Emergence in Vietnam || research assistant for the REMOSAT lab. ||
|| 9      || Hà Bội Yến || 2019-2020 || The macroeconomic impacts of typhoons in Vietnam(co-supervise with Etienne Espagne (AFD), Kenneth Houngbedji (IRD))  ||
||
December 24, 2019, at 09:06 AM EST Tác giả: 192.168.2.1 -
Đã thêm các dòng số 40-41:
|| 20      || Trần Hoaif Nam || 2020- || Đánh giá kết quả mô phỏng và dự tính của một số thí nghiệm CMIP6 cho khu vực Đông Nam Á ||  ||
|| 21      || Hoàng Công Huy || 2020- || Nghiên cứu ảnh hưởng của độ phân giải mô hình khí hậu đến kết quả mô phỏng và dự tính lượng mưa tại miền Trung - miền Nam Việt Nam ||  ||
October 11, 2019, at 10:00 AM EST Tác giả: 192.168.2.1 -
Đã thay đổi dòng số 18 từ:
|| 7      || Lê Hồng Hạnh || 2019 - ||  Tropical and remote dynamical ìnluences on hydrology over Vietnam  ||  with Nicholas Hall, LEGOS, Toulouse  ||
đến:
|| 7      || Lê Hồng Hạnh || 2019 - ||  Tropical and remote dynamical influences on hydrology over Vietnam  ||  with Nicholas Hall, LEGOS, Toulouse  ||
October 11, 2019, at 09:19 AM EST Tác giả: 192.168.2.1 -
Đã thay đổi các dòng số 17-18 từ:
|| 6      || Nguyễn Duy Tùng || 2018 - ||  Ensemble modeling of the Red River delta-ocean hydrodynamical continuum in the Gulf of Tonkin  ||  with Pierre de Mey, Nadia Ayoub  ||
đến:
|| 6      || Nguyễn Duy Tùng || 2018 - ||  Ensemble modeling of the Red River delta-ocean hydrodynamical continuum in the Gulf of Tonkin  ||  with Pierre de Mey, Nadia Ayoub, LEGOS, Toulouse  ||
|| 7      || Lê Hồng Hạnh || 2019 - ||  Tropical and remote dynamical ìnluences on hydrology over Vietnam  ||  with Nicholas Hall, LEGOS, Toulouse
  ||
July 08, 2019, at 10:13 AM EST Tác giả: 192.168.2.1 -
Đã thêm các dòng số 38-39:
|| 19      || Trần Đại || 2019- || Nghiên cứu mối quan hệ giữa phản hồi vô tuyến của Radar Đông Hà và mưa trên khu vực từ Quảng Bình đến Thừa Thiên Huế ||  ||
January 15, 2019, at 05:39 PM EST Tác giả: 192.168.2.1 -
Đã thay đổi dòng số 36 từ:
|| 17      || Vũ Thị Hồng Nhung || 2019- || Nghiên cứu sự biến đổi của căng thẳng nhiệt lên người trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại Việt Nam ||  ||
đến:
|| 17      || Vũ Thị Hồng Nhung || 2019- || Nghiên cứu sự biến đổi của mức độ căng thẳng nhiệt (heat stress) trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại Việt Nam ||  ||
January 15, 2019, at 05:38 PM EST Tác giả: 192.168.2.1 -
Đã thay đổi các dòng số 36-37 từ:
đến:
|| 17      || Vũ Thị Hồng Nhung || 2019- || Nghiên cứu sự biến đổi của căng thẳng nhiệt lên người trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại Việt Nam ||  ||
|| 18      || Lê Quang Hưng || 2019- || Đánh giá sự biến đổi của mưa, một số cực đoan mưa, lượng mưa trong bão trên địa bản tỉnh Hải Dương và lân cận trong bối cảnh biến đổi khí hậu ||  ||
August 01, 2018, at 04:44 PM EST Tác giả: 192.168.1.48 -
Đã thay đổi các dòng số 57-58 từ:
|| 19  || Ngô Lê Huy Phan || USTH SA K7, 2015-2018 || Using Global Precipitation Measurement (GPM) satellite data for hydrological simulations over the Red River Delta  || dự kiến tốt nghiệp 8/2018  ||
đến:
|| 19  || Ngô Lê Huy Phan || USTH SA K7, 2015-2018 || Using Global Precipitation Measurement (GPM) satellite data for hydrological simulations over the Red River Delta  || tốt nghiệp 8/2018  ||
Đã thay đổi các dòng số 68-71 từ:
|| 8  || Nguyễn Thị Hường  || Sep 2017 - Dec 2018  || CORDEX-SEA Projection of Temperature and Precipitation and their Time of Emergence in Vietnam || research assistant for the REMOSAT lab. ||


đến:
|| 8  || Nguyễn Thị Hường  || Sep 2017 - Dec 2018  || CORDEX-SEA Projection of Temperature and Precipitation and their Time of Emergence in Vietnam || research assistant for the REMOSAT lab. ||
July 08, 2018, at 04:37 PM EST Tác giả: 192.168.1.49 -
Đã thay đổi các dòng số 65-66 từ:
|| 5  || Toubiana Raphaëlle || Oct 2017 - Apr 2018  || Stage de formation humaine des élèves polytechniciens || Student from Ecole Polytechnique, France ||
|| 6  || Zako Sapey Triomphe  || Oct 2017 - Apr 2018
  || Stage de formation humaine des élèves polytechniciens || Student from Ecole Polytechnique, France ||
đến:
|| 5  || Trần Đức Dũng  || Dec 2016 - Aug 2017  || Nghiên cứu ảnh hưởng của sự mở rộng vạch phổ do hơi nước đến việc xác định aerosols khí quyển sử dụng phổ Oxy A band (To study the influence of water vapor broadening on the determination of atmospheric aerosols using the O2 A band spectrum || research assistant for the REMOSAT lab.  ||
|| 6  || Toubiana Raphaëlle || Oct 2017 - Apr 2018  || Stage de formation humaine des élèves polytechniciens || Student from Ecole Polytechnique, France ||
|| 7  || Zako Sapey Triomphe  || Oct 2017 - Apr 2018  || Stage de formation humaine des élèves polytechniciens || Student from Ecole Polytechnique, France ||
|| 8  || Nguyễn Thị Hường  || Sep 2017 - Dec 2018  || CORDEX-SEA Projection of Temperature and Precipitation and their Time of Emergence in Vietnam || research assistant for the REMOSAT lab. ||


July 08, 2018, at 04:31 PM EST Tác giả: 192.168.1.49 -
Đã thay đổi các dòng số 60-66 từ:
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year''''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||
đến:
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year''''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||
|| 1  || Han Xue || Jul-Sep 2012  || Current situation of flooding prevention and related research in Vietnam || Master 1 student from Kyoto University, Japan ||
|| 2  || Han Xue || Feb-Mar 2013  || Potential Impact of Climate Change on Extreme Rainfalls and Floods in the Hanoi Central Area|| Master 2 student from Kyoto University, Japan ||
|| 3  || Stella Choi || Oct 2016 - Apr 2017  || Stage de formation humaine des élèves polytechniciens || Student from Ecole Polytechnique, France ||
|| 4  || Victoria Hardy || Oct 2016 - Apr 2017  || Stage de formation humaine des élèves polytechniciens || Student from Ecole Polytechnique, France ||
|| 5  || Toubiana Raphaëlle || Oct 2017 - Apr 2018  || Stage de formation humaine des élèves polytechniciens || Student from Ecole Polytechnique, France ||
|| 6  || Zako Sapey Triomphe  || Oct 2017 - Apr 2018  || Stage de formation humaine des élèves polytechniciens || Student from Ecole Polytechnique, France
||
July 08, 2018, at 04:14 PM EST Tác giả: 192.168.1.49 -
Đã thay đổi các dòng số 12-13 từ:
|| 1      || Lê Như Quân || 2009- ||  Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực || with Phan Văn Tân, bảo vệ 24/11/2015 ||
|| 2      || Dư Đức Tiến || 2012- ||  Khảo sát mối quan hệ giữa kĩ năng mô phỏng quỹ đạo bão và cường độ bão cho khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương bằng hệ thống đồng hóa tổ hợp || with Kiều Quốc Chánh, bảo vệ 29/8/2017 ||
đến:
|| 1      || Lê Như Quân || 2009- ||  Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực || with Phan Văn Tân, final defense on 24/11/2015 ||
|| 2      || Dư Đức Tiến || 2012- ||  Khảo sát mối quan hệ giữa kĩ năng mô phỏng quỹ đạo bão và cường độ bão cho khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương bằng hệ thống đồng hóa tổ hợp || with Kiều Quốc Chánh, final defense on 29/8/2017 ||
Đã thay đổi các dòng số 60-63 từ:
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year''''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||


đến:
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year''''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||
July 08, 2018, at 03:58 PM EST Tác giả: 192.168.1.49 -
Đã thay đổi dòng số 20 từ:
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year'''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||
đến:
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year''''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||
Đã thay đổi dòng số 38 từ:
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year'''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||
đến:
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year''''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||
Đã thay đổi các dòng số 60-63 từ:
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year'''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||
đến:
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year''''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||


July 08, 2018, at 03:57 PM EST Tác giả: 192.168.1.49 -
Đã thay đổi dòng số 11 từ:
|| '''''Số TT''''' || '''''Họ tên''''' || '''''Khóa''''' || '''''Chủ đề''''' || '''''Thông tin thêm''''' ||
đến:
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year''''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||
Đã thay đổi các dòng số 19-20 từ:
|| '+'''Học viên Cao học'''+' ||   
|| '''''Số TT''''' || '''''Họ tên''''' || '''''Khóa''''' || '''''Chủ đề''''' || '''''Thông tin thêm''''' ||
đến:
||[[#Msc]] '+'''Master students'''+' ||   
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year'''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||
Đã thay đổi các dòng số 37-38 từ:
|| '+'''Hướng dẫn  khóa luận tốt nghiệp đại học'''+' ||  
||
'''''Số TT''''' || '''''Họ tên''''' || '''''Khóa''''' || '''''Chủ đề''''' || '''''Thông tin thêm''''' ||
đến:
||[[#Bsc]] '+'''Bachelor students'''+' ||   
||
'''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year'''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||
Đã thay đổi các dòng số 59-60 từ:
Internships
đến:
||[[#Intern]] '+'''Internships'''+' ||   
|| '''''No.''''' || '''''Name''''' || '''''Year'''' || '''''Topic''''' || '''''Note''''' ||
July 08, 2018, at 03:54 PM EST Tác giả: 192.168.1.49 -
Đã thay đổi các dòng số 1-6 từ:
'+ '''Danh sách các sinh viên/học viên cao học/nghiên cứu sinh '''+'
* PhD
students
* Master students
*
Bachelor students
* Internships
đến:
'+ '''List of students'''+'

* [[#PhD | PhD students]]
* [[#Msc | Master
students]]
* [[#Bsc |
Bachelor students]]
* [[#Intern | Internship]]\\

Đã thay đổi dòng số 10 từ:
|| '+'''Nghiên cứu sinh'''+' ||
đến:
|| [[#PhD]]'+'''PhD students'''+' ||
July 08, 2018, at 03:51 PM EST Tác giả: 192.168.1.49 -
Đã thay đổi các dòng số 2-6 từ:
đến:
* PhD students
* Master students
* Bachelor students
* Internships

Đã thay đổi dòng số 57 từ:
Internships
đến:
Internships
July 08, 2018, at 03:51 PM EST Tác giả: 192.168.1.49 -
Đã thay đổi các dòng số 51-53 từ:
|| 19  || Ngô Lê Huy Phan || USTH SA K7, 2015-2018 || Using Global Precipitation Measurement (GPM) satellite data for hydrological simulations over the Red River Delta  || dự kiến tốt nghiệp 8/2018  ||
đến:
|| 19  || Ngô Lê Huy Phan || USTH SA K7, 2015-2018 || Using Global Precipitation Measurement (GPM) satellite data for hydrological simulations over the Red River Delta  || dự kiến tốt nghiệp 8/2018  ||

Internships
July 08, 2018, at 03:50 PM EST Tác giả: 192.168.1.49 -
Đã thay đổi các dòng số 29-30 từ:
đến:
|| 16      || Lê Thị Kim Anh || 2018- || Nghiên cứu xác định thời điểm khởi phát của tín hiệu biến đổi khí hậu tại Việt Nam ||  ||
Đã thay đổi các dòng số 50-51 từ:
|| 18  || Lưu Khánh Huyền || K57, 2012-2016 || Xấp xỉ mưa tháng bằng phân bố Gamma và tính toán chỉ số hạn SPI trên khu vực Việt Nam || tốt nghiệp 6/2016  ||
đến:
|| 18  || Lưu Khánh Huyền || K57, 2012-2016 || Xấp xỉ mưa tháng bằng phân bố Gamma và tính toán chỉ số hạn SPI trên khu vực Việt Nam || tốt nghiệp 6/2016  ||
|| 19  || Ngô Lê Huy Phan || USTH SA K7, 2015-2018 || Using Global Precipitation Measurement (GPM) satellite data for hydrological simulations over the Red River Delta  || dự kiến tốt nghiệp 8/2018
  ||
July 08, 2018, at 03:45 PM EST Tác giả: 192.168.1.49 -
Đã thay đổi các dòng số 6-10 từ:
|| 1      || Lê Như Quân || 2009- ||  Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực || bảo vệ 24/11/2015 ||
|| 2     
|| Dư Đức Tiến || 2012- ||  Khảo sát mối quan hệ giữa kĩ năng mô phỏng quỹ đạo bão và cường độ bão cho khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương bằng hệ thống đồng hóa tổ hợp || bảo vệ 29/8/2017 ||
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông ||  ||
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á ||  ||
|| 5      || Trương Bá Kiên || 2018 - ||  Nghiên cứu vai trò của đồng hoá số liệu radar trong mô hình WRF đối với dự báo mưa định lượng hạn ngắn khu vực Nam Bộ ||   ||
đến:
|| 1      || Lê Như Quân || 2009- ||  Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực || with Phan Văn Tân, bảo vệ 24/11/2015 ||
|| 2      || Dư Đức Tiến || 2012- ||  Khảo sát mối quan hệ giữa kĩ năng mô phỏng quỹ đạo bão và cường độ bão cho khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương bằng hệ thống đồng hóa tổ hợp || with Kiều Quốc Chánh, bảo vệ 29/8/2017 ||
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông ||  with Phan Văn Tân ||
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á || with Phan Văn Tân ||
|| 5      || Trương Bá Kiên || 2018 - ||  Nghiên cứu vai trò của đồng hoá số liệu radar trong mô hình WRF đối với dự báo mưa định lượng hạn ngắn khu vực Nam Bộ || with Dương Hồng Sơn  ||
|| 6      || Nguyễn Duy Tùng || 2018 - ||  Ensemble modeling of the Red River delta-ocean hydrodynamical continuum in the Gulf of Tonkin  ||  with Pierre de Mey, Nadia Ayoub
  ||
July 08, 2018, at 03:42 PM EST Tác giả: 192.168.1.49 -
Đã thay đổi các dòng số 6-10 từ:
|| 1      || Lê Như Quân || 2009- ||  Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực || Hướng dẫn 2, bảo vệ 24/11/2015 ||
|| 2      || Dư Đức Tiến || 2012- ||  Khảo sát mối quan hệ giữa kĩ năng mô phỏng quỹ đạo bão và cường độ bão cho khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương bằng hệ thống đồng hóa tổ hợp || Hướng dẫn 1, bảo vệ 29/8/2017 ||
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông || Hướng dẫn 1  ||
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á || Hướng dẫn 1  ||
|| 5      || Trương Bá Kiên || 2018 - ||  Nghiên cứu vai trò của đồng hoá số liệu radar trong mô hình WRF đối với dự báo mưa định lượng hạn ngắn khu vực Nam Bộ || Hướng dẫn 2  ||
đến:
|| 1      || Lê Như Quân || 2009- ||  Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực || bảo vệ 24/11/2015 ||
|| 2      || Dư Đức Tiến || 2012- ||  Khảo sát mối quan hệ giữa kĩ năng mô phỏng quỹ đạo bão và cường độ bão cho khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương bằng hệ thống đồng hóa tổ hợp || bảo vệ 29/8/2017 ||
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông ||   ||
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á ||   ||
|| 5      || Trương Bá Kiên || 2018 - ||  Nghiên cứu vai trò của đồng hoá số liệu radar trong mô hình WRF đối với dự báo mưa định lượng hạn ngắn khu vực Nam Bộ ||   ||
June 15, 2018, at 04:05 PM EST Tác giả: 147.94.134.31 -
Đã thay đổi các dòng số 26-27 từ:
|| 13      || Nguyễn Thu Hương || 2014-2016 || Đặc điểm hoạt động của sét năm 2014 trên khu vực Việt Nam || ||
|| 14      || Đỗ Thuỳ Trang || 2014-2016 || MJO ||
||
đến:
|| 14      || Đỗ Thuỳ Trang || 2014-2016 || MJO || bảo vệ tháng xx/2017||
June 15, 2018, at 04:04 PM EST Tác giả: 147.94.134.31 -
Đã thay đổi dòng số 10 từ:
đến:
|| 5      || Trương Bá Kiên || 2018 - ||  Nghiên cứu vai trò của đồng hoá số liệu radar trong mô hình WRF đối với dự báo mưa định lượng hạn ngắn khu vực Nam Bộ || Hướng dẫn 2  ||
September 21, 2017, at 12:20 PM EST Tác giả: 1.55.247.188 -
Đã thay đổi dòng số 7 từ:
|| 2      || Dư Đức Tiến || 2012- ||  Khảo sát mối quan hệ giữa kĩ năng mô phỏng quỹ đạo bão và cường độ bão cho khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương bằng hệ thống đồng hóa tổ hợp || Hướng dẫn 1 ||
đến:
|| 2      || Dư Đức Tiến || 2012- ||  Khảo sát mối quan hệ giữa kĩ năng mô phỏng quỹ đạo bão và cường độ bão cho khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương bằng hệ thống đồng hóa tổ hợp || Hướng dẫn 1, bảo vệ 29/8/2017 ||
April 15, 2017, at 04:27 PM EST Tác giả: 14.162.109.254 -
Đã thay đổi dòng số 49 từ:
|| 18  || Lưu Khánh Huyền || K57, 2012-2016 || Xấp xỉ mưa tháng bằng phân bố Gamma và tính toán chỉ số hạn SPI trên khu vực Việt Nam || tốt nghiệp 6/2016 (dự kiến) ||
đến:
|| 18  || Lưu Khánh Huyền || K57, 2012-2016 || Xấp xỉ mưa tháng bằng phân bố Gamma và tính toán chỉ số hạn SPI trên khu vực Việt Nam || tốt nghiệp 6/2016  ||
January 14, 2017, at 03:55 PM EST Tác giả: 1.55.247.188 -
Đã thêm các dòng số 9-10:
|| 4      || Nguyễn Thị Tuyết || 2016 - ||  Dự tính Biến đổi Khí hậu cho Khu vực Đông Nam Á || Hướng dẫn 1  ||
October 11, 2016, at 04:17 PM EST Tác giả: 1.55.247.188 -
Đã thay đổi dòng số 26 từ:
đến:
|| 15      || Phạm Thị Thanh Hoa || 2016 || Validation of Global Rainfall Map - Global Satellite Mapping of Precipitation (GPM-GSMaP) data over Vietnam and surrounding areas || 21/10/2016 ||
April 20, 2016, at 11:19 PM EST Tác giả: 119.17.212.32 -
Đã thay đổi dòng số 46 từ:
|| 17  || Phạm Thị Thu Hương || K57, 2012-2016 || Nghiên cứu về chu trình ngày đêm của mưa trên các khu vực  Việt Nam: quan trắc và mô phỏng || tốt nghiệp 6/2016 (dự kiến) ||
đến:
|| 17  || Phạm Thị Thu Hương || K57, 2012-2016 || Nghiên cứu về chu trình ngày đêm của mưa trên các khu vực  Việt Nam: quan trắc và mô phỏng || tốt nghiệp 6/2016, giải ba sinh viên nghiên cứu khoa học Khoa 2016 ||
February 22, 2016, at 06:29 PM EST Tác giả: 222.252.49.179 -
Đã thay đổi các dòng số 46-47 từ:
|| 17  || Phạm Thị Thu Hương || K57, 2012-2016 || Nghiên cứu về chu trình ngày đêm của mưa trên các khu vực  Việt Nam: quan trắc và mô phỏng || tốt nghiệp 6/2016 (dự kiến) ||
đến:
|| 17  || Phạm Thị Thu Hương || K57, 2012-2016 || Nghiên cứu về chu trình ngày đêm của mưa trên các khu vực  Việt Nam: quan trắc và mô phỏng || tốt nghiệp 6/2016 (dự kiến) ||
|| 18  || Lưu Khánh Huyền || K57, 2012-2016 || Xấp xỉ mưa tháng bằng phân bố Gamma và tính toán chỉ số hạn SPI trên khu vực Việt Nam
|| tốt nghiệp 6/2016 (dự kiến) ||
February 12, 2016, at 02:32 AM EST Tác giả: 222.252.49.179 -
Đã thay đổi các dòng số 22-23 từ:
|| 11      || Nguyễn Thị Bắc || 2013-2015 || Đánh giá số liệu mưa vệ tinh GSMAP cho khu vực Việt Nam || ||
|| 12     
|| Trần Đình Linh || 2013-2015 || Ảnh hưởng của bề mặt đệm  đến kết quả mô phỏng nhiệt độ và lượng mưa của mô hình WRF || ||
đến:
|| 11      || Nguyễn Thị Bắc || 2013-2015 || Đánh giá số liệu mưa vệ tinh GSMAP cho khu vực Việt Nam || bảo vệ 22/01/2016 ||
|| 12      || Trần Đình Linh || 2013-2015 || Ảnh hưởng của bề mặt đệm  đến kết quả mô phỏng nhiệt độ và lượng mưa của mô hình WRF || bảo vệ 22/01/2016 ||
December 09, 2015, at 01:06 AM EST Tác giả: 10.8.52.249 -
Đã thay đổi dòng số 46 từ:
|| 17  || Phạm Thị Thu Hương || K57, 2012-2016 || Nghiên cứu về chu trình ngày đêm của mưa trên các khu vực  Việt Nam || tốt nghiệp 6/2016 (dự kiến) ||
đến:
|| 17  || Phạm Thị Thu Hương || K57, 2012-2016 || Nghiên cứu về chu trình ngày đêm của mưa trên các khu vực  Việt Nam: quan trắc và mô phỏng || tốt nghiệp 6/2016 (dự kiến) ||
December 09, 2015, at 01:05 AM EST Tác giả: 10.8.52.249 -
Đã thay đổi các dòng số 45-46 từ:
|| 16  ||  Đỗ Thị Minh Trang || K56, 2011-2015 || Đánh giá sự thay đổi của Khoảng dao động nghiệt độ ngày tại Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu || tốt nghiệp 6/2015 ||
đến:
|| 16  ||  Đỗ Thị Minh Trang || K56, 2011-2015 || Đánh giá sự thay đổi của Khoảng dao động nghiệt độ ngày tại Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu || tốt nghiệp 6/2015 ||
|| 17  || Phạm Thị Thu Hương || K57, 2012-2016 || Nghiên cứu về chu trình ngày đêm của mưa trên các khu vực  Việt Nam || tốt nghiệp 6/2016 (dự kiến)
||
November 29, 2015, at 07:05 PM EST Tác giả: 113.190.89.117 -
Đã thay đổi dòng số 20 từ:
|| 9      || Hồ Xuân Hương|| 2013-2015 || Nghiên cứu lượng hoá các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu tỉnh Sơn La || K3 BĐKH VNU, bảo vệ 13/6/2015 ||
đến:
|| 9      || Hồ Xuân Hương|| 2013-2015 || Nghiên cứu lượng hoá các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu tỉnh Sơn La || K3 BĐKH VNU, bảo vệ 13/6/2015, best Msc. student award of VNU-SGS ||
November 10, 2015, at 01:47 AM EST Tác giả: 10.8.52.249 -
Đã thay đổi dòng số 20 từ:
|| 9      || Hồ Xuân Hương|| 2013-2015 || Nghiên cứu lượng hoá các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu tỉnh Sơn La || bảo vệ 13/6/2015 ||
đến:
|| 9      || Hồ Xuân Hương|| 2013-2015 || Nghiên cứu lượng hoá các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu tỉnh Sơn La || K3 BĐKH VNU, bảo vệ 13/6/2015 ||
November 10, 2015, at 01:47 AM EST Tác giả: 10.8.52.249 -
Đã thay đổi dòng số 18 từ:
|| 7      || Nghiêm Thuỳ Linh || 2013- || Đánh giá mức độ biến đổi khí hậu và bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của nó trên một số loại cây trồng chính ở Tây Nguyên  ||  K2 BĐKH VNU ||
đến:
|| 7      || Nghiêm Thuỳ Linh || 2013- || Đánh giá mức độ biến đổi khí hậu và bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của nó trên một số loại cây trồng chính ở Tây Nguyên  ||  K2 BĐKH VNU, bảo vệ 13/11/2015 ||
Đã thay đổi dòng số 21 từ:
|| 10      || Đào Thăng Long || 2013-2015 || Nghiên cứu sự biến đổi của các đặc trưng mưa trên khu vực miền Trung Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu  || ||
đến:
|| 10      || Đào Thăng Long || 2013-2015 || Nghiên cứu sự biến đổi của các đặc trưng mưa trên khu vực miền Trung Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu  || K3 BĐKH VNU, bảo vệ 13/11/2015 ||
November 10, 2015, at 01:41 AM EST Tác giả: 10.8.52.249 -
Đã thay đổi dòng số 6 từ:
|| 1      || Lê Như Quân || 2009- ||  Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực || Hướng dẫn 2 ||
đến:
|| 1      || Lê Như Quân || 2009- ||  Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực || Hướng dẫn 2, bảo vệ 24/11/2015 ||
October 31, 2015, at 11:51 PM EST Tác giả: 222.252.44.105 -
Đã thay đổi dòng số 8 từ:
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông || Hướng dẫn 1 (2889 QĐ-ĐHKHTN 7/8/2015) ||
đến:
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông || Hướng dẫn 1  ||
September 17, 2015, at 11:36 PM EST Tác giả: 189.127.3.146 -
Đã thêm các dòng số 8-9:
|| 3      || Đinh Bá Duy || 2014 - ||  Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông || Hướng dẫn 1 (2889 QĐ-ĐHKHTN 7/8/2015) ||
Đã thêm các dòng số 24-25:
|| 13      || Nguyễn Thu Hương || 2014-2016 || Đặc điểm hoạt động của sét năm 2014 trên khu vực Việt Nam || ||
|| 14      || Đỗ Thuỳ Trang || 2014-2016 || MJO || ||
July 17, 2015, at 03:32 AM EST Tác giả: 129.104.99.143 -
Đã thay đổi các dòng số 20-21 từ:
|| 11      || Nguyễn Thị Bắc || 2013-2015 || Đánh giá số liệu mưa vệ tinh GSMaP cho khu vực Việt Nam || ||
|| 12      || Trần Đình Linh || 2013-2015 || Ảnh hưởng của bề mặt đệm đến kết quả mô phỏng của mô hình WRF || ||
đến:
|| 11      || Nguyễn Thị Bắc || 2013-2015 || Đánh giá số liệu mưa vệ tinh GSMAP cho khu vực Việt Nam || ||
|| 12      || Trần Đình Linh || 2013-2015 || Ảnh hưởng của bề mặt đệm  đến kết quả mô phỏng nhiệt độ và lượng mưa của mô hình WRF || ||
June 16, 2015, at 11:32 PM EST Tác giả: 10.8.52.249 -
Đã thay đổi dòng số 20 từ:
|| 11      || Nguyễn Thị Bắc || 2013-2015 || || ||
đến:
|| 11      || Nguyễn Thị Bắc || 2013-2015 || Đánh giá số liệu mưa vệ tinh GSMaP cho khu vực Việt Nam || ||
June 16, 2015, at 07:18 PM EST Tác giả: 10.8.52.249 -
Đã thay đổi dòng số 18 từ:
|| 9      || Hồ Xuân Hương|| 2013-2015 || Nghiên cứu lượng hoá các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu tỉnh Sơn La || bảo vệ 11/6/2015 ||
đến:
|| 9      || Hồ Xuân Hương|| 2013-2015 || Nghiên cứu lượng hoá các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu tỉnh Sơn La || bảo vệ 13/6/2015 ||
June 13, 2015, at 04:23 PM EST Tác giả: 10.8.52.249 -
Đã thay đổi dòng số 21 từ:
|| 12      || Trần Đình Linh || 2013-2015 || || ||
đến:
|| 12      || Trần Đình Linh || 2013-2015 || Ảnh hưởng của bề mặt đệm đến kết quả mô phỏng của mô hình WRF || ||
June 09, 2015, at 07:48 PM EST Tác giả: 10.8.52.249 -
Đã thay đổi dòng số 18 từ:
|| 9      || Hồ Xuân Hương|| 2013-2015 || Nghiên cứu lượng hoá các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu tỉnh Sơn La || ||
đến:
|| 9      || Hồ Xuân Hương|| 2013-2015 || Nghiên cứu lượng hoá các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu tỉnh Sơn La || bảo vệ 11/6/2015 ||
Đã thay đổi các dòng số 38-41 từ:
|| 13  ||  Phạm Thị Quyên || K56, 2011-2015 || Nghiên cứu vai trò của địa hình tới lượng mưa  trước và sau dãy núi Trường Sơn Nam ||  ||
|| 14
  ||  Phạm Thanh Hà || K56, 2011-2015 || Nghiên cứu biến đổi của lượng mưa ở Việt Nam giai đoạn 1961-2007 ||  ||
|| 15  ||  Nguyễn Kim Ngọc Mai || K56, 2011-2015 || Nghiên cứu xác định ngày bùng phát gió mùa mùa hè trên khu vực Việt Nam và lân cận sử dụng mô hình khí hậu khu vực ||  ||
|| 16  ||  Đỗ Thị Minh Trang || K56, 2011-2015
|| Đánh giá sự thay đổi của Khoảng dao động nghiệt độ ngày tại Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu || ||
đến:
|| 13  ||  Phạm Thị Quyên || K56, 2011-2015 || Nghiên cứu vai trò của địa hình tới lượng mưa  trước và sau dãy núi Trường Sơn Nam ||  tốt nghiệp 6/2015  ||
|| 14  ||  Phạm Thanh Hà || K56, 2011-2015 || Nghiên cứu biến đổi của lượng mưa ở Việt Nam giai đoạn 1961-2007 || giải nhì sinh viên nghiên cứu khoa học ngành khí tượng 2015, tốt nghiệp 6/2015 ||
|| 15  ||  Nguyễn Kim Ngọc Mai || K56, 2011-2015 || Nghiên cứu xác định ngày bùng phát gió mùa mùa hè trên khu vực Việt Nam và lân cận sử dụng mô hình khí hậu khu vực
|| tốt nghiệp 6/2015 ||
|| 16  ||  Đỗ Thị Minh Trang || K56, 2011-2015 || Đánh giá sự thay đổi của Khoảng dao động nghiệt độ ngày tại Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu || tốt nghiệp 6/2015
||
April 11, 2015, at 02:38 AM EST Tác giả: 10.8.52.249 -
Đã thêm các dòng số 20-21:
|| 11      || Nguyễn Thị Bắc || 2013-2015 ||  || ||
|| 12      || Trần Đình Linh || 2013-2015 ||  || ||
February 14, 2015, at 06:57 PM EST Tác giả: 222.252.40.59 -
Đã thay đổi dòng số 16 từ:
|| 7      || Nghiêm Thuỳ Linh || 2013- ||   ||  K2 BĐKH VNU ||
đến:
|| 7      || Nghiêm Thuỳ Linh || 2013- || Đánh giá mức độ biến đổi khí hậu và bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của nó trên một số loại cây trồng chính ở Tây Nguyên  ||  K2 BĐKH VNU ||
February 14, 2015, at 06:56 PM EST Tác giả: 222.252.40.59 -
Đã thay đổi các dòng số 16-20 từ:
|| 7      || Nghiêm Xuân Tùng || 2013- ||  ||  K2 BĐKH VNU  ||
|| 8      || Nghiêm Thuỳ Linh || 2013- ||   ||  K2 BĐKH VNU ||
|| 9      || Nguyễn Thị Thanh Huệ || 2012-2014 || Nghiên cứu tác động của El Nino Modoki đến nhiệt độ, lượng mưa và ngày bùng phát gió mùa mùa hè trên khu vực Việt Nam || bảo vệ 30/12/2014 ||
|| 10      || Hồ Xuân Hương|| 2013-2015
|| Nghiên cứu lượng hoá các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu tỉnh Sơn La ||  ||
|| 11
      || Đào Thăng Long || 2013-2015 || Nghiên cứu sự biến đổi của các đặc trưng mưa trên khu vực miền Trung Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu  || ||
đến:
|| 7      || Nghiêm Thuỳ Linh || 2013- ||   ||   K2 BĐKH VNU ||
|| 8      || Nguyễn Thị Thanh Huệ || 2012-2014 || Nghiên cứu tác động của El Nino Modoki đến nhiệt độ, lượng mưa và ngày bùng phát gió mùa mùa hè trên khu vực Việt Nam || bảo vệ 30/12/2014 ||
|| 9      || Hồ Xuân Hương|| 2013-2015 || Nghiên cứu lượng hoá các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu tỉnh Sơn La
||  ||
|| 10
      || Đào Thăng Long || 2013-2015 || Nghiên cứu sự biến đổi của các đặc trưng mưa trên khu vực miền Trung Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu  || ||

Work-memo


Links


edit SideBar

Blix theme, powered by PmWiki