Main

List of Publications

Submitted

  1. Phan-Van, T., T. Nguyen-Xuan, H.V. Nguyen, P. Laux, and T. Ngo-Duc, 2016: Application of the CFS-RegCM downscaling system for seasonal rainfall forecasts in Vietnam, submitted.
  2. Ngo-Thanh, H., T. Ngo-Duc, H. Nguyen-Hong, P. Baker, T. Phan-Van: A distinction between rainy season and summer season over the Central Highlands of Vietnam, ''under revision'.
  3. Du-Duc, T., C. Kieu, T. Ngo-Duc: Initializing the WRF Model with Tropical Cyclone Vital Records based on the Ensemble Kalman Filter Algorithm for Real-Time Forecasts, submitted.
  4. Cruz, F. T., G. T. Narisma, J. B. Dado, P. Singhruck, U. A. Linarka, T. Wati, F. Tangang, L. Juneng, T. Phan-Van, T. Ngo-Duc, J. Santisirisomboon, D. Gunawan, E. Aldrian, 2016: Sensitivity of Temperature to Physical Parameterization Schemes of RegCM4 over the CORDEX-Southeast Asia Region, under revision.
  5. Phan Văn Tân, Phạm Thanh Hà, Nguyễn Đăng Quang, Nguyễn Văn Hiệp, Ngô Đức Thành, 2016: Sự biến đổi của ngày bắt đầu mùa mưa ở Tây nguyên và khả năng dự báo (Change in rainy season onset date in the Central Highlands of Vietnam and its predictability), Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ (VNU Journal of Science), submitted.

PEER-REVIEWED ENGLISH PUBLICATIONS (* corresponding author, if not first author)

  1. Nguyen-Xuan, T., T. Ngo-Duc*, H. Kamimera, L. Trinh-Tuan, T. Phan-Van, 2016: The Vietnam Gridded Precipitation (VnGP) Dataset: construction and validation, SOLA, 12, 291-296, doi:10.2151/sola.2016-057.
  2. Ngo-Duc, T., F.T. Tangang, J. Santisirisomboon, F. Cruz, L. Trinh-Tuan, T. Nguyen-Xuan, T. Phan-Van, L. Juneng, G. Narisma, P. Singhruck, D. Gunawan, E. Aldrian, 2016: Performance evaluation of RegCM4 in simulating Extreme Rainfall and Temperature Indices over the CORDEX-Southeast Asia Region, International Journal of Climatology, doi: 10.1002/joc.4803.
  3. Katzfey, J, K. Nguyen, J. McGregor, P. Hoffmann, S. Ramasamy, H.V. Nguyen, V.K. Mai, V.T. Nguyen, B.K. Truong, V.T. Vu, H.T. Nguyen, V.T. Phan, Q.T. Nguyen, T. Ngo-Duc, T.L. Trinh, 2016: High-resolution projections for Vietnam – Methodology and evaluation of current climate simulations, APJAS, 52(2), 91-106. doi: 10.1007/s13143-016-0011-2
  4. Juneng, L., F. Tangang, J. X. Chung, S. T. Ngai, T. W. The, G. Narisma, F. Cruz, T. Phan-Van, T. Ngo-Duc, J. Santisirisomboon, P. Singhruck, D. Gunawan, E. Aldrian, 2016: Sensitivity of the Southeast Asia Rainfall Simulations to Cumulus and Ocean Flux Parameterization in RegCM4. Climate Research, 69, 59-77. doi:10.3354/cr01386.
  5. Park H., Y. Yoshikawa, K. Oshima, Y. Kim, T. Ngo-Duc, J. S. Kimball, D. Yang, 2016: Quantification of warming climate-induced changes in the terrestrial Arctic river ice thickness and phenology. Journal of Climate, 29 (5), 1733-1754, doi: 10.1175/JCLI-D-15-0569.1
  6. Nguyen-Le, D., Matsumoto, J. and Ngo-Duc, T., 2015: Onset of the rainy seasons in the eastern Indochina Peninsula. Journal of Climate, 28 (14), 5645-5666. doi:10.1175/JCLI-D-14-00373.1
  7. Ngo-Duc, T. , C. Kieu, M. Thatcher, D. Nguyen-Le, and T. Phan-Van, 2014: Climate projections for Vietnam based on regional climate models. Climate Research, 60, 199-213, doi:10.3354/cr01234. [ full text in PDF ]
  8. Phan-Van, T., H. Nguyen-Van, L. Trinh-Tuan, T. Nguyen-Quang, T. Ngo-Duc, P. Laux, and T. Nguyen-Xuan, 2014: Seasonal Prediction for Vietnam using the Regional Climate Model version 4.2 (RegCM4.2). Advances in Meteorology, Volume 2014 (2014), Article ID 245104, 13 pages, doi:10.1155/2014/245104. [ full text in PDF ]
  9. Vu-Thanh H., T. Ngo-Duc, and T. Phan-Van, 2014: Evolution of meteorological drought characteristics in Vietnam during the 1961-2007 period. Theoretical and Applied Climatology, 118 (3), 367-375. doi: 10.1007/s00704-013-1073-z,
  10. Nguyen-Le, D., Matsumoto, J. and Ngo-Duc, T. (2014), Climatological onset date of summer monsoon in Vietnam. Int. J. Climatol., 34: 3237–3250. doi: 10.1002/joc.3908.
  11. Ngo-Duc T., J. Matsumoto, H. Kamimera, and H.-H. Bui, 2013: Monthly adjustment of Global Satellite Mapping of Precipitation (GSMaP) data over the VuGia–ThuBon River Basin in Central Vietnam using an artificial neural network. Hydrological Research Letters, 7(4), 85-90. doi:10.3178/hrl.7.85. [ full text in PDF ]
  12. Du D.T., T. Ngo-Duc, M. Hoang-Thi, and C. Kieu, 2013: A Study of Connection between Tropical Cyclone Track and Intensity Errors in the WRF Model. Meteorology and Atmospheric Physics, 122, 55-64, doi: 10.1007/s00703-013-0278-0.
  13. Nguyen-Thi H.A., J. Matsumoto, T. Ngo-Duc, and N. Endo, 2012: Long-Term Trends in Tropical Cyclone Rainfall over Vietnam. Journal of Agroforestry and Environment, 6 (2), 89-92.
  14. Kieu, Chanh Q., Nguyen Minh Truong, Hoang Thi Mai, Thanh Ngo-Duc, 2012: Sensitivity of the Track and Intensity Forecasts of Typhoon Megi (2010) to Satellite-Derived Atmospheric Motion Vectors with the Ensemble Kalman Filter. J. Atmos. Oceanic Technol., 29, 1794–1810. doi: 10.1175/JTECH-D-12-00020.1.
  15. Ngo-Duc, T., Q.T. Nguyen, T.L. Trinh, T.H. Vu, V.T. Phan, and V.C. Pham, 2012: Near future climate projections over the Red River Delta of Vietnam using the Regional Climate Model Version 3, Sains Malaysiana, 41(11), 1325-1334.
  16. Nguyen-Thi, H. A., J. Matsumoto, T. Ngo-Duc, and N. Endo, 2012: A Climatological Study of Tropical Cyclone Rainfall in Vietnam. SOLA, 8, 041-044, doi: 10.2151/sola.2012-011.
  17. Pappenberger, F., H. Cloke, G. Balsamo, T. Ngo-Duc , and T. Oki, 2010: Global runoff routing with the hydrological component of the ECMWF NWP system, International Journal of Climatology, 30, 2155–2174, doi: 10.1002/joc.2028.
  18. Phan,V.T., T. Ngo-Duc, and T.M.H. Ho, 2009: Seasonal and interannual variations of surface climate elements over Vietnam,Climate Research, 40, 49-60. doi:http://dx.doi.org/10.3354/cr00824
  19. Ngo-Duc, T., T. Oki, S. Kanae, 2007: A variable stream flow velocity method for global river routing model: Model description and preliminary results, Hydrology and Earth System Sciences Discussions, 4, 4389-4414. doi:10.5194/hessd-4-4389-2007
  20. Ngo-Duc, T., K. Laval, G. Ramillien, J. Polcher, and A. Cazenave, 2007:Validation of the land water storage simulated by Organising Carbon and Hydrology in Dynamic Ecosystems (ORCHIDEE) with Gravity Recovery and Climate Experiment (GRACE) data. Water Resources Research, 43, W04427, doi:10.1029/2006WR004941.
  21. Ramillien, G., F. Frappart, A. Gu"ntner, T. Ngo-Duc, A. Cazenave, and K. Laval, 2006: Time variations of the regional evapotranspiration rate from Gravity Recovery and Climate Experiment(GRACE) satellite gravimetry.Water Resources Research, 42, W10403, doi:10.1029/2005WR004331.
  22. Ngo-Duc, T., K. Laval, J. Polcher, A. Lombard and A. Cazenave, 2005:Effects of land water storage on global mean sea level over the past 50 years.Geophysical Research Letters, 32, L09704, doi:http://dx.doi.org/10.1029/2005GL022719. Journal Highlight
  23. Ngo-Duc, T., J. Polcher and K. Laval, 2005: A 53-year forcing data set for land surface models,Journal of Geophysical Research, 110, D06116, doi:10.1029/2004JD005434. Click here to download the data [about 147 GB]
  24. Ngo-Duc, T., K. Laval, J. Polcher and A. Cazenave, 2005: Contribution of continental water to sea level variations during the 19971998 El NiNo Southern Oscillation event: Comparison between Atmospheric Model Intercomparison Project simulations and TOPEX/Poseidon satellite data.Journal of Geophysical Research, 110, D09103, doi:10.1029/2004JD004940.

BOOKS & IMPORTANT REPORTS

  1. Ngo-Duc, T., 2014: Climate Change in the Coastal Regions of Vietnam. Book chapter in: Coastal disasters and climate change in Vietnam - Engineering and Planning Perspectives (edited by N.D. Thao, H.Takagi, and M. Esteban), Elsevier, Butterworth-Heinemann, ISBN: 978-0-12-800007-6 (424pp), 175-198.
  2. Mai Trọng Nhuận, Phan Văn Tân, Lê Quang Trí, Trương Việt Dũng, Đỗ Công Thung, Lê Văn Thăng, Trần Mạnh Liểu, Nguyễn Tiền Giang, Đỗ Minh Đức, Ngô Đức Thành, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Hiếu Trung, Trần Đăng Quy, Nguyễn Thị Khang, 2015: Sự thay đổi tác động của cực đoan khí hậu và thiên tai tới hệ sinh thái và hệ nhân sinh. Trong: Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về Quản lý rủi ro thiên tai và hiện tượng cực đoan nhằm thúc đẩy thích ứng với biến đổi khí hậu [Trần Thục, Koos Neefjes, Tạ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Thắng, Mai Trọng Nhuận, Lê Quang Trí, Lê Đình Thành, Huỳnh Thị Lan Hương, Võ Thanh Sơn, Nguyễn Thị Hiền Thuận, Lê Nguyên Tường], NXB Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, Hà Nội, Việt Nam, trang 141-186. ISBN 978-604-904-623-0
  3. Ngô Đức Thành et al., 2014: Báo cáo tổng hợp Đề tài Cấp Nhà Nước: "Nghiên cứu xây dựng hệ thống đồng hóa tổ hợp cho mô hình thời tiết và hệ thống tổ hợp cho một số mô hình khí hậu khu vực nhằm dự báo và dự tính các hiện tượng thời tiết, khí hậu cực đoan". 2011-2014. MS: ĐT.NCCB-ĐHUD. 2011-G/10. 307pp. doi:10.13140/RG.2.1.1474.2162 .
  4. Raizan Rahmat, Boonlert Archevarahuprok, Chai Ping Kang, Chung Jing Xiang, David Hein, Dodo Gunawan, Erasmo Buonomo, Grace Redmond, Haji Sidup Haji Sirabaha, Han Swe, Itesh Dash, Jacqueline Lim See Yee, Jose Rizal, Kornrawee Sitthichivapak, Kumarenthiran Subramaniam, Lalit Dagar, Liew Ju Neng, Ling Leong Kwok, Lyhon Ho, Mai Van Khiem, Matt Palmer, Monichoth So Im, Muhammad Yunus Ahmad Mazuki, Ngai Sheau Tieh, Thanh Ngo-Duc, Saiful Azmi bin Haji Husain, Shamsuddin Shahid, Simon Tucker, Srivatsan V., Suppakorn Chinvanno, Thelma Acebes Cinco, Thuy Tran Thanh, Vo Van Hoa, and Wittyi Soe, 2014: A Regional Climate Modelling Experiment for Southeast Asia. SEACAM (Southeast Asia Climate Analysis and Modelling) project's final report. Centre for Climate Research in Singapore & Hadley Centre. 128 pp.
  5. Ngo-Duc, T., 2005: Modélisation des bilans hydrologiques continentaux: variabilité interannuelle et tendances. Comparaison aux observations (English title: Modelling the continental hydrologic cycle: interannual variability and trends; comparison with observations). PhD Thesis, Université Pierre et Marie Curie, Paris VI. 158 pp.
    [Résumé-Summary] [PDF]
    Silver medal of the Academy of Agriculture of France, Oct 2006
    Prize Nathalie DEMASSIEUX from the Chancellery of the Univerisities of Paris, Dec 2006
  6. Ngo-Duc, T., Polcher, J., Laval, K., 2004: NCC, 53-ans de forcage atmosphérique pour les modèles de surface. LMDZ-Info, numéro 5, 11-12. (in french)
  7. Do, V.C, Ngo-Duc, T., Hoang, T.M.T, Nguyen, T.H.L., Vu, T.A.T., Nguyen, T.H.A, and Duong, N.C., 2005: Động đất Sumatra và Sóng thần Ấn Độ Dương 26/12/2004 (The Sumatra earthquakes and the Indian Ocean Tsunami, 26/12/2004) (ebook). [PDF file]. 81pp. doi: 10.13140/RG.2.1.1048.2327

PEER-REVIEWED VIETNAMESE PUBLICATIONS

  1. Đinh Bá Duy, Ngô Đức Thành, Nguyễn Thị Tuyết, Phạm Thanh Hà, Phan Văn Tân, 2016: Đặc điểm hoạt động của Xoáy thuận Nhiệt đới trên khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương, Biển Đông và vùng trực tiếp chịu ảnh hưởng trên lãnh thổ Việt Nam giai đoạn 1978-2015. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, 32(2), 1-11
  2. Dư Đức Tiến, Ngô Đức Thành, Kiều Quốc Chánh, Nguyễn Thu Hằng, 2016: Khảo sát sai số dự báo và kĩ năng dự báo quỹ đạo và cường độ bão của các trung tâm dự báo và các mô hình động lực trên khu vực biển Đông. Tạp chí Khí tượng thủy văn, tháng 1/2016, tr. 17-23.
  3. Nguyễn Thị Thanh Huệ, Ngô Đức Thành, 2015: Nghiên cứu tác động của El Niño Modoki đến ngày bùng phát gió mùa mùa hè trên khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 30-38
  4. Ngô Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Thanh Huệ, Vũ Thanh Hằng, Ngô Đức Thành, 2013: Nghiên cứu ngày bắt đầu mùa mưa trên khu vực Việt Nam thời kỳ 1961-2000. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S, 72-80.
  5. Nguyễn Văn Hồng, Ngô Đức Thành, 2013: Thử nghiệm dự báo tầm nhìn cho các sân bay thuộc cụm cảng hàng không miền Bắc bằng mô hình WRF. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S, 58 - 64.
  6. Phạm Quang Nam, Ngô Đức Thành, 2013: Nghiên cứu lựa chọn sản phẩm mô hình khí hậu toàn cầu từ dự án CMIP5 cho khu vực Việt Nam Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S, 134 - 142.
  7. Phan Văn Tân, Ngô Đức Thành, 2013: Biến đổi khí hậu ở Việt Nam: Một số kết quả nghiên cứu, thách thức và cơ hội trong hội nhập quốc tế. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Các Khoa học Trái đất và Môi trường Tập 29, số 1, 1-10.
  8. Nguyễn Quang Trung, Phan Văn Tân, Ngô Đức Thành, 2012: Khả năng mô phỏng hạn mùa của mô hình RegCM3 với các sơ đồ tham số hóa đối lưu khác nhau. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S, tr.161 -172.
  9. Ngô Đức Thành, Phan Văn Tân, 2012: Kiểm nghiệm phi tham số xu thế biến đổi của một số yếu tố khí tượng cho giai đoạn 1961-2007. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S, tr.129 -135.
  10. Nguyễn Quang Vinh, Ngô Đức Thành, 2011: Nghiên cứu định dạng ảnh ra đa TRS-2730 kết hợp lọc nhiễu và tổ hợp. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 3S, tr. 96-101
  11. Ngô Đức Thành, Nguyễn Quang Trung, Phan Văn Tân, Hồ Thị Minh Hà, 2011: Dự tính biến đổi khí hậu cho khu vực Trung Trung Bộ bằng phương pháp hạ quy mô động lực. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 3S, tr. 70-79
  12. Ngô Đức Thành, 2011: Nghiên cứu khoanh vùng những khu vực phía Bắc Việt Nam cần bổ sung lắp đặt ra đa thời tiết. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ. Tập 27, số 1S, tr. 235-243.
  13. Hideyuki Kamimera, Ngô Đức Thành, Kooiti Masuda, Lê Viết Xê, Nguyễn Thị Tân Thanh và Jun Matsumoto, 2011: Xây dựng bộ số liệu mưa lưới kết hợp giữa ra đa và các trạm đo cho đợt mưa lớn tháng 11 năm 2007 trên khu vực Trung Bộ. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 601, 43-47.
  14. Nguyễn Thị Tân Thanh, Đinh Đức Tú, Ngô Đức Thành, Hoàng Minh Toán, Nguyễn Văn Vinh, Hoàng Tấn Liên, Lê Viết Xê, Hideyuki Kamimera, Jun Matsumoto, 2010: Kết quả hợp tác trong khuôn khổ của MAHASRI / AMY (Giai đoạn 2006-2010). Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 600, 6-14.
  15. Ngô Đức Thành, Hideyuki Kamimera, 2010: Sử dụng bản đồ độ cao địa hình số trong bài toán quy hoạch mạng lưới ra đa thời tiết của Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 600, 34-39.
  16. Trần Anh Đức, Phan Văn Tân, Ngô Đức Thành, 2010: Xây dựng bộ số liệu mưa ngày VnGP_1deg trên lưới 1˚×1˚ kinh vĩ cho Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 590, 42-48.
  17. Bùi Thị Khánh Hòa, Ngô Đức Thành, Phan Văn Tân, 2010: Nghiên cứu đánh giá các nguồn số liệu khác nhau phục vụ cho bài toán định lượng mưa sử dụng số liệu ra đa tại Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 584, 31-41.
  18. Shin-Ya Ogino, Ngô Đức Thành, Hoàng Thị Thủy Hà, Nguyễn Thị Tân Thanh, 2010: Chương trình quan trắc ozone phân tầng SOWER/Pacific và một số kết quả nghiên cứu bước đầu ở Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 590, 49-53.

Work-memo


Links


edit SideBar

Blix theme, powered by PmWiki